Thứ Ba, 14 tháng 8, 2012

Possessive Adjectives - Tính từ sở hữu

  Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) dùng để chỉ quyền sở hữu của người hoặc vật.
Nó thường đứng trước danh từ.

Personal Pronoun-Đại từ nhân xưng
Possessive Adjective-Tính từ sở hữu
Examples - Ví dụ:
ImyThis is my house. 
youyourWhere is your pen?
hehisHis book is here.
sheherAre those her keys?
ititsThis is my shirt. Its colour is dark.
weourOur sons are tall.
youyourIs this your car?
theytheirIt's not their car. 

Note
- Tính từ sở hữu không đứng một mình mà luôn có danh từ đi sau.
- Danh từ số ít theo sau tính từ sở hữu không có a hoặc an đằng trước.

Danh từ số ít không có tính từ sở hữu
Danh từ số ít có tính từ sở hữu
This is an apple. 
That is a tomato. 
This is my apple. 
That is your tomato. 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét