Nó thường đứng trước danh từ.
Personal Pronoun-Đại từ nhân xưng
|
Possessive Adjective-Tính từ sở hữu
|
Examples - Ví dụ:
|
I | my | This is my house. |
you | your | Where is your pen? |
he | his | His book is here. |
she | her | Are those her keys? |
it | its | This is my shirt. Its colour is dark. |
we | our | Our sons are tall. |
you | your | Is this your car? |
they | their | It's not their car. |
Note
- Tính từ sở hữu không đứng một mình mà luôn có danh từ đi sau.
- Danh từ số ít theo sau tính từ sở hữu không có a hoặc an đằng trước.
Danh từ số ít không có tính từ sở hữu
|
Danh từ số ít có tính từ sở hữu
|
This is an apple. That is a tomato. | This is my apple. That is your tomato. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét